Phân loại sản phẩm chịu lửa định hình sít đặc – Phần 3: Sản phẩm kiềm tính chứa hàm lượng carbon dư từ 7 % đến 50 %

( 0 đánh giá )
Miễn phí
  • Phân loại theo 5 tiêu chí:
  •      + Loại sản phẩm: manhêdi-carbon (MC), manhêdi-vôi-carbon (MLC), manhêdi-đôlômi-carbon (MDC), đôlômi-carbon (DC).
  •      + Nhóm sản phẩm: dựa trên hàm lượng MgO, CaO và hàm lượng carbon dư sau khi cốc hóa (7–50%), có thể thêm ký hiệu “A” nếu có phụ gia chống ôxy hóa.
  •      + Trạng thái nguyên liệu: kết khối tự nhiên, kết khối tổng hợp, clanhke, nung nóng chảy.
  •      + Bản chất liên kết: hữu cơ (≤800 °C), carbon (>800 °C), vô cơ.
  •      + Phương pháp xử lý sau: gia nhiệt, nung, ngâm/tẩm.
  •    - Bảng 1 liệt kê chi tiết các nhóm sản phẩm theo hàm lượng MgO, CaO và carbon dư, ví dụ:
  •      + MC 98/10: MgO ≥ 98%, 10 ≤ C < 15%
  •      + MLC 70/25: MgO 70–80%, CaO ≥ 20%, 25 ≤ C < 30%
  •      + MDC 50/20: MgO 50–60%, CaO ≥ 40%, 20 ≤ C < 25%
  •      + DC 40/15: MgO < 40%, CaO ≥ 50%, 15 ≤ C < 20%
  •    - Ví dụ ký hiệu quy ước:
  •      + MC 95/10 – manhêdi tự nhiên kết khối + điện chảy – liên kết hữu cơ – gia nhiệt
  •      + MC 85/10A – kết khối tổng hợp – liên kết hữu cơ – gia nhiệt và ngâm tẩm – có phụ gia chống ôxy hóa