Phân loại sản phẩm chịu lửa định hình sít đặc – Phần 2: Sản phẩm kiềm tính chứa hàm lượng carbon dư nhỏ hơn 7 %

( 0 đánh giá )
Miễn phí

Áp dụng cho sản phẩm có hoặc không có tấm kim loại và phần gia cường.

   - Phân loại theo 5 tiêu chí:

     + Loại sản phẩm: manhêdi (M), manhêdi-vôi (ML), manhêdi-đôlômi (MD), đôlômi (D), vôi (L), manhêdi-spinel (MSp), forsterit (F), manhêdi-crôm (MCr), crômít (Cr), manhêdi-zirconi oxide (MZ), manhêdi-zirconi oxide-silic oxide (MZS).

     + Nhóm sản phẩm: dựa trên hàm lượng MgO, CaO, Cr₂O₃, ZrO₂, SiO₂ (xem Bảng 1 và Bảng 2).

     + Trạng thái nguyên liệu: tự nhiên, nung tổng hợp, clanhke, điện chảy.

     + Bản chất liên kết: liên kết gốm, hữu cơ, vô cơ, đúc nóng chảy.

     + Phương pháp xử lý sau: gia nhiệt (≤800 °C), ngâm/tẩm.

   - Có thể thêm ký hiệu “A” nếu có phụ gia chống ôxy hóa.

   - Ví dụ ký hiệu quy ước:

     + MCr 60 – manhêdi-crôm – kết khối tổng hợp – liên kết gốm

     + D45 – đôlômi – tự nhiên nung – liên kết gốm

     + M95 – manhêdi – kết khối tổng hợp – liên kết hữu cơ – gia nhiệt và ngâm tẩm